Thông tin tổng quan
Đơn dương là huyện nằm ở phía Đông Nam Đà Lạt, phía Nam cao nguyên Lâm viên ; có độ cao trên 1000 m. Với diện tích đất tự nhiên trên 61.000 ha ; trong đó đất sản xuất nông nghiệp gần 17.000 ha, đất lâm nghiệp 38.000 ha. Có 10 đơn vị xã, Thị trấn với dân số trên 91.000 dân ; Trong đó đồng bào dân tộc thiểu số chiếm gần 30%.
Đứng trên góc độ phát triển kinh tế thì Đơn dương hội tụ khá nhiều yếu tố thuận lợi – Có Quốc lộ 27 đi qua, cận kề : cửa ngõ các tỉnh Miền trung vào Lâm đồng Đà lạt, tiếp giáp với trung tâm kinh tế Đức trọng, đất đai thổ nhưỡng phù hợp với với nhiều lọai cây trồng; đặc biệt các lọai rau. Mặt khác xét về khả năng du lịch có thể là điểm dừng chân Du khách trước và sau khi đến và đi Đà Lạt để thưởng thức không khí , thắng cảnh rừng núi như đèo Ngọan mục, hồ Đa nhim …
Vị trí địa lý
- Diện tích : 61.000 ha
a/ Phía Đông giáp : Tỉnh Ninh Thuận
b/ Phía Tây giáp : Huyện Đức Trọng .
c/ Phía Nam giáp : Huyện Đức Trọng .
d/ Phía Bắc giáp : Thành phố Đà Lạt và huyện Lạc Dương.
- Địa hình được chia làm 3 dạng chính
Địa hình núi cao.
Địa hình đồi thoải lượn sóng .
Địa hình thung lũng sông suối .
- Các loại đất ở địa phương: Gồm có các loại đất chính sau :
Đất phù sa dốc tụ .
Đất phù sa sông suối .
Đất phù sa không được bồi hàng năm .
Đất nâu đỏ trên Ban Zan.
Đất đỏ vàng trên đá phiến.
Đất mùn vàng đỏ Gzanit và Daxit.
- Tổng diện tích đất tư nhiên: 61.032 ha
Các xã
STT
|
Tên Xã
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
1.
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
2.131
|
11 tổ dân phố
|
2.
|
Thị trấn Dran
|
13.330
|
14 tổ dân phố và 2 thôn
|
3.
|
Xã Quảng Lập
|
950
|
05 thôn
|
4.
|
Xã Tutra
|
7.450
|
14 thôn
|
5.
|
Xã Ka Đơn
|
3.850
|
10 thôn
|
6.
|
Xã Pró
|
8.820
|
07 thôn
|
7.
|
Xã Ka Đô
|
8810
|
09 thôn
|
8.
|
Xã Đà Ròn
|
3.349
|
08 thôn
|
9.
|
Xã Lạc Lâm
|
2.120
|
10 thôn
|
10.
|
Xã Lạc Xuân
|
10.350
|
15 thôn
|
Cơ cấu dân số
Tổng số dân của huyện Đơn Dương sơ bộ năm 2005 92.012 khẩu
STT
|
Tên xã, Thị t rấn
|
Số dân
|
Diện tích (km2)
|
1.
|
TT Dran
|
15.440
|
135,4
|
2.
|
Lạc Xuân
|
11.905
|
102,4
|
3.
|
Lạc Lâm
|
9.111
|
21,6
|
4.
|
TT Thạnh Mỹ
|
10.031
|
21,6
|
5.
|
Đạ Ròn
|
7.373
|
32,4
|
6.
|
KA Đô
|
10.068
|
88,2
|
7.
|
Quảng Lập
|
4.357
|
9,7
|
8.
|
Pró
|
5.092
|
87,9
|
9.
|
Ka Đơn
|
7.549
|
37,1
|
10.
|
TuTra
|
11.085
|
74,0
|
- Các dân tộc thiểu số đang sống trên địc bàn huyện : C’ho, Chill, ChRu, Eâđê, Nùng, tày, Hoa, Chàm. Với tổng số hộ :4.271 hộ và trên 17.000 khẩu, cư trú trên 35 thôn dân tộc trong tổng số 99 thôn của huyện . ngành nghề chủ yếu của các dân tộc trên chủ yếu là sản xuất nông nghiệp : trồng lúa và rau màu .